HƯỚNG DẪN MUA HÀNG TRẢ GÓP
1, QUÝ KHÁCH CLICK
VÀO TÊN SẢN PHẨM CẦN MUA.
2, CLICK VÀO PHẦN ĐẶT
MUA NGAY
3, NẾU QUÝ KHÁCH MUA
THÊM SẢN PHẨM THÌ BẤM VÀO MUA THÊM SẢN
PHẨM, VÀ ĐIỀN SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM
4, QUÝ KHÁCH CHỌN
HÌNH THỨC THANH TOÁN VÀ THỜI GIAN THAY TOÁN , ĐIỀN ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN ĐỊA CHỈ VÀ
TÊN NGÂN HÀNG , TÊN THẺ , SỐ THẺ , SAU ĐÓ CHỌN ĐẶT HÀNG , QUÝ KHÁCH ĐÃ THÀNH
CÔNG VIỆC MUA HÀNG, NHÂN VIÊN SẼ GỌI VÀ KIỂM TRA VỚI NGÂN HÀNG CHO QUÝ
KHÁCH ĐỂ THÔNG BÁO ĐƯỢC DUYỆT MUA HAY
KHÔNG.
BAN
LÃNH ĐẠO CTY CHÍ CƯỜNG
CÁM
ƠN QUÝ KHÁCH ĐÃ ỦNG HỘ VÀ TIN TƯỜNG
QUY ĐỊNH &
HƯỚNG DẪN CHUYỂN ĐỔI TRẢ GÓP LÃI SUẤT 0%
ĐIỀU 1: CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ TRẢ GÓP
1.
Tài
khoản thẻ tín dụng của Chủ thẻ đang trong tình trạng chậm thanh toán;
2.
Hiệu lực còn lại của Thẻ tín dụng ít hơn thời
hạn đăng ký trả góp;
3.
Chủ thẻ vi phạm các Điều khoản & Điều kiện
phát hành và sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của ngân hàng phát hành;
4.
Giao dịch đăng ký trả góp được thực hiện tại
ĐVCNT không hợp tác triển khai Dịch vụ thanh toán trả góp lãi suất 0% bằng Thẻ Quốc
tế với Ngân lượng hoặc Thẻ được phát hành bởi Ngân hàng không có hỗ trợ
trả góp;
5.
Giá trị giao dịch đăng ký trả góp nhỏ hơn số
tiền tối thiểu/giao dịch theo quy định của từng ngân hàng có hỗ trợ trả góp;
6.
Giao dịch trả góp đã lên sao kê.
ĐIỀU 2: QUY ĐỊNH CỦA CÁC NGÂN HÀNG HỖ TRỢ
DỊCH VỤ TRẢ GÓP
2.1.
Các quy định chung.
2.2.
Các quy định riêng theo từng Ngân hàng
STT |
Ngân hàng |
Kỳ hạn trả góp (tháng) |
Ghi chú |
||||
03 |
06 |
09 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sacombank |
|
3.50% |
4.60% |
6.00% |
10.50% |
|
2 |
VPBank |
3.50% |
4.50% |
8.50% |
9.50% |
|
|
3 |
Techcombank |
3.00% |
4.50% |
5.50% |
7.00% |
|
Thu thêm của chủ thẻ 1.1%*giá
trị giao dịch (tối thiểu 150.000VNĐ/giao dịch) |
4 |
Shinhan Bank |
|
4.50% |
5.00% |
5.30% |
|
|
5 |
Eximbank |
3.00% |
4.50% |
6.00% |
7.00% |
|
|
6 |
VIB |
3.00% |
4.00% |
5.00% |
6.00% |
|
|
7 |
CitiBank |
3.00% |
4.00% |
5.20% |
6.50% |
|
|
8 |
SeaBank |
3.00% |
4.20% |
5.50% |
6.50% |
|
|
9 |
HSBC |
3.50% |
4.50% |
6.00% |
7.00% |
|
|
10 |
TPBank |
2.60% |
3.80% |
5.00% |
6.00% |
|
|
11 |
Maritime Bank |
3.00% |
4.00% |
5.00% |
6.00% |
|
Thu thêm của chủ thẻ 3%*giá
trị giao dịch |
12 |
Standard Chartered |
3.50% |
4.30% |
5.30% |
|
||
Lưu ý: |